Đi chợ Đài Loan cần biết từ vựng gì? | Kỹ năng sống ở Đài Loan (2022)

Posted by

Bạn có biết cái này, cái này và cái này bằng tiếng Hoa phải nói sao không?. Khi đến Đài Loan, nếu muốn mua đồ ở chợ truyền thống. thì không thể không biết tên tiếng hoa của các loại thực phẩm.. Trong video này Adam sẽ dẫn bạn đến chợ Đài Loan. để học m

Bạn có biết cái này, cái này và cái này bằng tiếng Hoa phải nói sao không?. Khi đến Đài Loan, nếu muốn mua đồ ở chợ truyền thống. thì không thể không biết tên tiếng hoa của các loại thực phẩm.. Trong video này Adam sẽ dẫn bạn đến chợ Đài Loan. để học một vài từ vựng về thực phẩm!. 哈啰,大家好 hāluō, dàjiā hǎo

Hello, chào mọi người . 今天我想要用一个小短片 jīntiān wǒ xiǎngyào yòng yíge xiǎo duǎnpiàn

Hôm nay mình muốn dùng một video ngắn. 来让大家学一些 lái ràng dàjiā xué yìxiē

Để mọi người học một vài. 菜市场里面常见的东西 càishìchǎng lǐmiàn chángjiàn de dōngxi

Món đồ thường thấy ở chợ. 准备好了吗? 我们出发吧! zhǔnbèi hǎo le ma? wǒmen chūfā ba!

Bạn sẵn sàng chưa? Chúng ta đi thôi nào!. 首先,是左边的「小菜」 shǒuxiān, shì zuǒbian de 「xiǎocài」

Đầu tiên, bên trái là “Đồ ăn phụ”. 基本上这种店就是卖一些家常配菜 jīběnshang zhèzhǒng diàn jiù shì mài yìxiē jiācháng pèi cài

Những cửa tiệm này cơ bản sẽ bán những món ăn phụ phổ biến trong nhà.

让那些比较忙碌的人 ràng nàxiē bǐjiào mánglù de rén

Để những người bận rộn. 可以买回去直接吃 kěyǐ mǎi huíqu zhíjiē chī

có thể mua về ăn trực tiếp luôn. 旁边这个「炒饭、炒面」 pángbiān zhège 「chǎofàn, chǎomiàn」

Bên cạnh là「Chǎo fàn, chǎo miàn」. 分别是Cơm chiên, mì xào fēnbié shì Cơm chiên, mì xào

Đó là cơm chiên, mì xào . 接着是右边的「鹅肉」 jiēzhe shì yòubian de 「é ròu」

Tiếp đến bên phải là “Thịt ngan”. 「现煮」,这是表示食物是在现场煮的 「xiàn zhǔ」, zhè shì biǎoshì shíwù shì zài xiànchǎng zhǔ de

“Xiàn zhǔ”, ý chỉ là nấu trực tiếp tại chỗ. 非常新鲜 fēicháng xīnxiān

Rất tươi ngon. 旁边这些我们只需要先学「盐水鹅」 pángbiān zhèxiē wǒmen zhǐ xūyào xiān xué 「yánshuǐ é」

Bên cạnh những món này chúng ta chỉ cần học trước từ “Ngan mặn”. 这是一道清爽、川烫的菜 zhè shì yídào qīngshuǎng, chuān tàng de cài

Đây là một món đồ nóng nhưng thanh mát. 吃起来有淡淡的咸味 chī qǐlai yǒu dàndàn de xián wèi

Ăn vào có vị mặn nhẹ.

「烟熏」或「熏」,表示xông khói 「yānxūn」huò 「xūn」, biǎoshì xông khói

「Yān xūn」hoặc「Xūn」có nghĩa là xông khói. 接下来是「熟食区」 jiēxiàlái shì 「shúshí qu」

Tiếp theo là “Khu bán món chính”. 我们可以看到这个叫作「炸鱼」 wǒmen kěyǐ kàn dào zhège jiàozuò 「zhá yú」

Chúng ta có thể thấy món này gọi là “Cá chiên”. 旁边这个黄黄的 pángbiān zhège huáng huáng de

Đồ màu vàng ở bên cạnh. 你可以说「炒笋子」 nǐ kěyǐ shuō 「chǎo sǔn zǐ」

Có thể gọi là “Măng xào”. 那这个是「小卷」 nà zhège shì 「xiǎo juǎn」

Còn cái này là “mực nhỏ”. 在它旁边这个绿绿的 zài tā pángbiān zhège lǜ lǜ de

Đồ màu xanh bên cạnh. 是「四季豆炒杏鲍菇」 shì 「sìjìdòu chǎo xìngbàogū」

Chính là “Đậu cô ve xào nấm đùi gà”. 下面这个分别是 xiàmiàn zhège fēnbié shì

Còn ở dưới là. 「虾子」、「炸软壳蟹」 「xiāzǐ」, 「zhá ruǎn qiào xiè」

“Tôm” và “Cua lột chiên”. 中间这个是「糖醋排骨」 zhōngjiān zhège shì 「tángcù páigǔ」

Chính giữa là “Sườn chua ngọt”. 那下面这几道我看不太出来 nà xiàmiàn zhè jǐ dào wǒ kàn bú tài chūlái

Mấy món ở dưới này mình nhìn không rõ lắm.

所以就暂时略过吧 suǒyǐ jiù zànshí lüèguò ba

Nên tạm thời bỏ qua nha. 接下来是「葱爆豆干」、「葱爆香肠」 jiēxiàlái shì 「cōng bào dòu gàn」, 「cōng bào xiāngcháng」

Tiếp theo là “Đậu phụ khô xào hành” và “Lạp xưởng khô xào hành”. 「花椰菜炒菇」 「huāyēcài chǎo gū」

“Bông cải xanh xào nấm”. 然后是「炒苦瓜」 ránhòu shì 「chǎo kǔguā」

Và đây là “Khổ qua xào”. 「葱爆牛肉」 「cōng bào niúròu」

“Thịt bò xào hành”. 「咖喱」 「gālí」

“Cà ri”. 影片中的单字有点多 yǐngpiàn zhōng de dānzì yǒudiǎn duō

Trong video có khá nhiều từ mới. 所以记得拿一本笔记本 suǒyǐ jìde ná yì běn bǐjìběn

Vì vậy nhớ lấy một cuốn sổ nhỏ. 把它们写下来哦 bǎ tāmen xiě xiàlai ò

Để ghi chép lại các bạn nhé!. 接着是这个「招牌」,有两个意思 jiēzhe shì zhège 「zhāopai」, yǒu liǎngge yìsi

Tiếp đến là “Zhāopái”, từ này có 2 nghĩa. 一个是「Bảng hiệu」 yíge shì 「Bảng hiệu」

Một là “Bảng hiệu”. 一个则是表示店里面卖的最好 yíge zé shì biǎoshì diàn lǐmiàn mài de zuì hǎo

Hai là món ăn bán chạy nhất.

或是老板的拿手菜 huòshì lǎobǎn de náshǒucài

Hoặc là món tủ của ông chủ. 「肉粽」 「ròu zòng」

“Bánh ú thịt”. 「花生肉粽」这是有另外加 “Đậu phộng” 「huāshēng ròu zòng」zhè shì yǒu lìngwài jiā “Đậu phộng”

「Huāshēng ròuzòng」là “Bánh ú thịt đậu phộng”. 「香菇肉粽」则是有另外加”nấm hương” 「xiānggū ròu zòng」zé shì yǒu lìngwài jiā “nấm hương”

「Xiānggū ròuzòng」là ”Bánh ú thịt nấm hương“. 那「粳粽」是什么?! 让我Google一下 nà 「jīng zòng」shì shénme?! ràng wǒ jì ōu ōu jì áilur yì yíxià

Vậy「Jīngzòng」là gì nhỉ? Để mình Google chút!. 找到了! 它也叫作「碱粽」 zhǎodào le! tā yě jiàozuò 「jiǎn zòng」

Tìm thấy rồi! Nó cũng gọi là jiǎn zòng. 是一种米粒稍微黏黏糊糊的粽子 shì yìzhǒng mǐlì shāowēi nián niánhūhū de zòngzi

Là một loại bánh ú có gạo hơi dính dính. 吃起来口感很像「粿」 chī qǐlai kǒugǎn hěn xiàng 「guǒ」

Ăn có vị giống với bánh lá liễu . 接着是前面这家「火锅料」 jiēzhe shì qiánmiàn zhè jiā 「huǒguō liào」

Tiếp theo ở phía trước là tiệm “Đồ lẩu”.

这是一些适合拿来煮火锅的东西 zhè shì yìxiē shìhé nálái zhǔ huǒguō de dōngxi

Đây là những món phù hợp để ăn với lẩu. 「各式」表示「各种」 「gè shì」biǎoshì 「gèzhǒng」

「Gè shì」có nghĩa là “Các loại”. 「鱼丸」是 “cá viên” 「yúwán」shì “cá viên”

「Yú wán」là “cá viên”. 「饺」有很多种 「jiǎo」yǒu hěn duō zhǒng

“cảo” có rất nhiều loại. 有可能是蛋饺、鱼饺、虾饺、燕饺 yǒukěnéng shì dàn jiǎo, yú jiǎo, xiājiǎo, yàn jiǎo

Có thể là há cảo nhân trứng, nhân cá, nhân tôm, nhân thịt heo. 旁边这个呢就是各种「肉片」 pángbiān zhège ne jiù shì gèzhǒng 「ròupiàn」

Món bên cạnh chính là các loại “thịt lát”. 接下来我们来学一些菜名 jiēxiàlái wǒmen lái xué yìxiē cài míng

Tiếp theo chúng ta học tên vài rau nhé. 这个是「豆芽菜」 zhège shì 「dòuyácài」

Đây là “Rau giá”. 「绿花椰菜」或是「西兰花」 「lǜhuāyēcài」huòshì 「xīlánhuā」

“Bông cải xanh”. 「龙须菜」 「lóngxūcài」

“Ngọn su su” . 这个菜..抱歉,看不太出来 zhège cài…..bàoqiàn, kàn bú tài chūlái

Món này là… Xin lỗi, mình không nhìn rõ.

所以我们暂时跳过它 suǒyǐ wǒmen zànshí tiào guo tā

Vì thế chúng ta tạm thời bỏ qua nó nhé. 「空心菜」 「kōngxīncài」

“Rau muống”. 「小白菜」 「xiǎobáicài」

“Rau cải dún”. 「芹菜」 「qíncài」

“Rau cần tàu”. 「小葱」 「xiǎocōng」

“Hành nhỏ”. 「大葱」 「dàcōng」

“Hành lớn”. 最后,请你猜猜看这个是什么? zuìhòu, qǐng nǐ cāi cāi kàn zhège shì shénme?

Cuối cùng, bạn thử đoán xem đây là gì nào?. 在下面留言告诉我你的答案吧 zàixiàmiàn liúyán gàosu wǒ nǐ de dá’àn ba

Hãy gửi cho mình đáp án ở phía dưới nhé. 我相信大家应该已经没有办法 wǒ xiāngxìn dàjiā yīnggāi yǐjīng méiyǒu bànfǎ

Mình nghĩ là chắc mọi người. 再学新的单字了吧 zài xué xīn de dānzì le ba

Không thể học tiếp từ mới nữa rồi. 在台湾生活的时候 zài táiwān shēnghuó de shíhou

Khi sống ở Đài Loan. 你最常需要哪一种主题的中文呢? nǐ zuì cháng xūyào nǎ yìzhǒng zhǔtí de zhōngwén ne?

Bạn cần biết những chủ đề tiếng Trung nào nhất?. 欢迎在下面留言跟我们分享 huānyíng zàixiàmiàn liúyán gēn wǒmen fēnxiǎng

Hãy chia sẻ ở dưới với chúng mình nhé.


https://youtu.be/0uGsa3j7XpUBạn có biết cái này, cái này và cái này bằng tiếng Hoa phải nói sao không?. Khi đến Đài Loan, nếu muốn mua đồ ở chợ truyền thống. thì không thể không biết tên tiếng hoa của các loại thực phẩm.. Trong video này Adam sẽ dẫn bạn đến chợ Đài Loan. để học m