5 câu tiếng Thái Uỷ cơ bản | Kỹ năng sống ở Đài Loan (2022)

Posted by

Hello,大家好. Video của hôm nay sẽ rất là đặc biệt. Tại vì mình sẽ học về “Tiếng Đài Loan”. Ở Đài Loan, bạn có thể ở khắc nơi. ngoài ra, nhiều người hay chen tiếng Đài vào tiếng Hoa. nên biết được “Tiếng Đài”, cũng là một lợi thế. giúp bạn giao tiếp tốt ở

Hello,大家好. Video của hôm nay sẽ rất là đặc biệt. Tại vì mình sẽ học về “Tiếng Đài Loan”. Ở Đài Loan, bạn có thể ở khắc nơi. ngoài ra, nhiều người hay chen tiếng Đài vào tiếng Hoa. nên biết được “Tiếng Đài”, cũng là một lợi thế. giúp bạn giao tiếp tốt ở Đài Loan. trong video này, bạn sẽ học được 7 câu tiếng Đài cơ bản nhất. cho người không biết gì. 首先,当然要学学 shǒuxiān, dāngrán yào xué xué

Đầu tiên, tất nhiên là chúng ta phải học. 怎么跟第一次见面的人「打招呼」 zěnme gēn dìyī cì jiànmiàn de rén「dǎ zhāohu」

cách “chào hỏi” khi gặp ai đó lần đầu. 它跟国语的「你好」一样简单 tā gēn guóyǔ de「nǐ hǎo」yíyàng jiǎndān

Nó đơn giản giống như câu “xin chào” trong tiếng Trung. 传讯息的时候也有人打「哩贺」 chuánxùn xī de shíhou yě yǒu rén dǎ「li hè」

Khi nhắn tin cũng có người hay nhắn thế này. 我们一起念两遍吧 wǒmen yìqǐ niàn liǎng biàn ba

Chúng ta cùng đọc lại hai lần nhé!.

一般来说,打招呼的方式 yìbān lái shuō, dǎ zhāohu de fāngshì

Thông thường thì các cách chào hỏi 跟越南语还有你学的中文一样 gēn yuènányǔ hái yǒu nǐ xué de zhōngwén yíyàng

Cũng giống với tiếng Việt và tiếng Trung mà bạn đã học 如果对方是我们已经认识的人 rúguǒ duìfāng shì wǒmen yǐjīng rènshi de rén

Nếu đối phương là người chúng ta quen biết 我们不会用「lí hó」来打招呼 wǒmen bú huì yòng「lí hó」lái dǎ zhāohu

Chúng ta sẽ không dùng từ này để chào hỏi 而是会根据对方的身份、地位 érshì huì gēnjù duìfāng de shēnfèn, dìwèi

Mà sẽ dựa theo thân phận và địa vị của đối phương 或者是看是什么对象 huòzhě shì kàn shì shénme duìxiàng

Hoặc là xem đối tượng đó là ai 例如:老师、教授、爸爸、阿姨之类的 lìrú: lǎoshī, jiàoshòu, bàba, āyí…zhīlèi de

Ví dụ như giáo viên, giáo sư, ba hay dì…

来称呼对方 lái chēnghu duìfāng

Để xưng hô với người đó. 接下来我们来学学怎么样介绍 jiēxiàlái wǒmen lái xué xué zěnmeyàng jièshào

Tiếp theo chúng ta học cách giới thiệu. 「你是越南人」 「nǐ shì yuènán rén」

Bạn là người Việt Nam. 你可以说 nǐ kěyǐ shuō

Bạn có thể nói. 「guá」就是”我” 「guá」jiù shì “wǒ”

“guá” nghĩa là “tôi”. 「sī」就是”是” 「sī」jiù shì “shì”

“sī” nghĩa là “là”. 「uátlâm」就是“越南” 「uátlâm」jiù shì “yuènán”

“uát-lâm” chính là “Việt Nam”. 「lâng」就是“人” 「lâng」jiù shì “rén”

“lâng” nghĩa là “người”. 我们在一起练习两次吧 wǒmen zài yìqǐ liànxí liǎng cì ba

Chúng ta cùng nhau luyện lại hai lần nhé. 介绍完自己 jièshào wán zìjǐ

Sau khi giới thiệu bản thân xong. 当然要反问对方的名字 dāngrán yào fǎnwèn duìfāng de míngzi

Tất nhiên là cần hỏi tên của đối phương rồi. 还有对方是哪国人 hái yǒu duìfāng shì nǎ guórén

Và đối phương là người nước nào. 这时候你就需要这两个问句 zhè shíhou nǐ jiù xūyào zhè liǎngge wèn jù

Lúc đó bạn cần hai câu này.

「lí」 “你” 「lí」 “nǐ”

“lí” nghĩa là “bạn”. 「kiò」 “叫” 「kiò」 “jiào”

“kiò” là “gọi”. 「siánnmih」 “什么” 「siánn-mih」 “shénme”

“siánn-mih” là “cái gì”. 「miâ」 “名” 「miâ」 “míng”

“miâ” là “tên”. 现在请你跟着我念两次吧 xiànzài qǐng nǐ gēnzhe wǒ niàn liǎng cì ba

Bây giờ hãy đọc lại cùng mình hai lần nhé. 问别人是哪国人该怎么说呢? wèn biérén shì nǎ guórén gāi zěnmeshuōne?

Hỏi người khác là người nước nào thì nói như nào nhỉ. 现在我们就来学学吧 xiànzài wǒmen jiù lái xué xué ba

Bây giờ chúng ta cùng học nhé. 你还记得「lí」跟「sī」的意思吗? nǐ hái jìde「lí」gēn「sī」de yìsi ma?

Bạn có còn nhớ nghĩa của “lí” và “sī” không. 现在给大家五秒钟的时间 xiànzài gěi dàjiā wǔ miǎozhōng de shíjiān

Bây giờ mình sẽ cho mọi người thời gian 5 giây. 暂停,思考一下这两个字的意思 zàntíng, sīkǎo yíxià zhè liǎngge zì de yìsi

Tạm dừng để nghĩ xem hai từ này có nghĩa là gì nhé. 没错,「lí sī」就是”你是” méicuò,「lí sī」jiù shì “nǐ shì”

Đúng rồi, “lí sī” có nghĩa là “bạn là”.

「toh tsit kok」就是”哪一国” 「toh tsit kok」jiù shì “nǎ yì guó”

“toh tsit kok” có nghĩa là “nước nào”. 我们再来练习念两次吧! wǒmen zài lái liànxí niàn liǎng cì ba!

Chúng ta cùng đọc lại hai lần nhé. 现在,我们来看看一段对话 xiànzài, wǒmen lái kànkan yí duàn duìhuà

Bây giờ chúng ta hãy cùng xem một đoạn đối thoại. 看的时候,你也可以闭上眼睛 kàn de shíhou, nǐ yě kěyǐ bìshang yǎnjing

Lúc xem, bạn có thể nhắm mắt lại. 来测试自己是不是已经记得了 lái cèshì zìjǐ shì bu shì yǐjīng jìde le

Kiểm tra xem mình đã nhớ hay chưa. lí hó lí hó

Chào bạn. guá sī “A Siông” Tôi tên là “A Tường”. “lí leh?” Còn bạn thì sao?. lí kiò siánnmih miâ? Bạn tên gì?. guá sī “A Hâu” Tôi tên là Hào. guá sī uátlâm lâng Tôi là người Việt Nam. lí sī toh tsit kok lâng? Bạn là người nước nào?. guá sī tâiuân lâng Tôi là người Đài Loan. 你有听懂吗? nǐ yǒu tīngdǒng ma?

Bạn nghe có hiểu không?. 如果不懂的话 rúguǒ bù dǒng de huà

Nếu không hiểu.

可以再回去听一次 kěyǐ zài huíqu tīng yícì

Có thể nghe lại lần nữa. 好了,现在我们来学学几个 hǎo le, xiànzài wǒmen lái xué xué jǐge

Được rồi, bây giờ chúng ta học. 生活中非常常用的短语 shēnghuó zhōngfēi chángcháng yòng de duǎnyǔ

Một vài cụm từ hay dùng trong cuộc sống nhé. 「m̄」就是”不” 「m̄」jiù shì”bù”

“m̄” có nghĩa là “không”. 「tsai」就是“知道” 「tsai」jiù shì “zhīdào”

“tsai” có nghĩa là “biết”. 「m̄ tsai」就是”不知道“ 「m̄ tsai」jiù shì ”bù zhīdào“

“m̄ tsai” có nghĩa là “không biết”. 「hó」或是「hó là」 「hó」huòshì「hó là」

“hó” hoặc là “hó là”. 哇,没想到一个影片就学了 wā, méi xiǎngdào yíge yǐngpiàn jiù xué le

Wow, không ngờ là chỉ một video mà học được. 这么多台语单字 zhème duō táiyǔ dānzì

Nhiều từ mới thế này. 不知道大家学台语感觉怎么样? bù zhīdào dàjiā xué táiyǔ gǎnjué zěnmeyàng?

Không biết mọi người học tiếng Đài Loan cảm thấy thế nào nhỉ?. 现在有一个小小的测验 xiànzài yǒu yíge xiǎoxiǎo de cèyàn

Bây giờ có một bài kiểm tra nho nhỏ.


https://youtu.be/1VRFehXjbe8Hello,大家好. Video của hôm nay sẽ rất là đặc biệt. Tại vì mình sẽ học về “Tiếng Đài Loan”. Ở Đài Loan, bạn có thể ở khắc nơi. ngoài ra, nhiều người hay chen tiếng Đài vào tiếng Hoa. nên biết được “Tiếng Đài”, cũng là một lợi thế. giúp bạn giao tiếp tốt ở